Mô tả:
Kiểm soát nhiệt độ chính xác bằng công nghệ Peltier
- Phân cực kế P8000-T80 và P8100-T80 sẽ cho phép kiểm soát nhiệt độ trong phạm vi từ 5°C đến 80°C khi kết hợp với các ống chứa mẫu có đầu dò nhiệt độ và bể điều nhiệt tuần hoàn bằng nước. Điều đó làm cho chúng phù hợp với các phép đo có độ chính xác cao trong kiểm soát chất lượng. Đặc biệt nếu cần sử dụng nhiều dạng ống đo mẫu khác nhau thì P8000-T80 và P8100-T80 là sự lựa chọn phù hợp.
Tính năng vượt trội:
- Đo nhiệt độ trực tiếp bên trong mẫu
- Bể điều nhiệt tuần hoàn bằng nước chính xác, đồng nhất, nhanh chóng
- Nhiều sự lựa chọn với các ống đo mẫu khác nhau
- Hệ thống khớp nối nhanh giúp thay đổi ống đo dễ dàng
- Độ chính xác cao trên toàn thang đo
- Thời gian đo rất ngắn khoảng. 1 giây
- Đo mật độ quang học lên đến 3.0 OD
- Vận hành trực quan thông qua màn hình cảm ứng
- Các thang đo được cài đặt trước (opt. rotation, spec. rotation, int. sugar scale, concentration)
- Các thang đo được cài đặt sẵn và có thể xác định với các giá trị quy đổi dựa trên công thức tuỳ chọn theo yêu cầu người dùng
- Vật liệu chống ăn mòn hóa chất
- Tuân thủ GMP / GLP, 21 CFR Part 11, Pharmaceutical (USP, BP, JP, Ph. Eur.), FDA, ISO, HACCP, OIML, ASTM, ICUMSA, NIST
Hiệu suất vượt trội:
Không giới hạn phương pháp đo ■ Có thể tạo bất kỳ phương pháp nào và bất kỳ cách phân tích mẫu nào mà người dùng mong muốn ■ Thông số phương pháp: thang đo, nhiệt độ, bù nhiệt, bộ lấy mẫu, bước sóng, chiều dài ống, giá trị giới hạn, nhận xét và nhiều thông số khác nữa ■ Chế độ đo: Đo single, liên tục hoặc đo theo thời gian cài đặt trước ■ Có thể xác định trước về các thông số đo như optical rotation, specific rotation, sugar content và concentration ■ Cho phép tuỳ chọn quy đổi giá trị đo dựa trên bảng tham chiếu | |
|
Hoàn thành ghi và sao lưu dữ liệu ■ Ghi lại tất cả dữ liệu đo được cũng như các lựa chọn hệ thống đo hoặc phương pháp đo trong bộ lưu trữ dữ liệu được bảo mật, chống chỉnh sửa ■ Lưu trữ lên đến 999 các dữ liệu đo được đánh số thự tự từ nhỏ đến lớn, và không cho phép xoá |
|
Vận hành trực quan ■ Màn hình cảm ứng hiện đại ■ Hoạt động đồng nhất của tất cả các thiết bị phòng thí nghiệm khác của hãng KRUSS ■ Hiển thị giá trị đo đồng thời 2 giá trị với 2 đơn vị đo ■ Có thể tuỳ chọn các icon điều chỉnh nhanh cho các chức năng quan trọng nhất trên màn hình chính ■ Dễ sử dụng, dễ điều chỉnh theo menu hiển thị theo tính năng hướng dẫn người dùng ■ Có 6 ngôn ngữ có thể tự do lựa chọn (de, en, es, fr, it, pt) |
|
Truy xuất dữ liệu linh hoạt ■ In dữ liệu ra máy in ASCII (dạng máy in kim) ■ In dữ liệu ở định dạng PDF hoặc GS ■ In dữ liệu ở định dạng PDF trên thẻ nhớ USB hoặc thông qua tính năng Network share ■ Xuất dữ liệu ở định dạng HTML hoặc CSV thẻ nhớ USB hoặc sang mạng chia sẻ ■ Có thể được kết nối với bàn phím, chuột, máy quét mã vạch hoặc PC bên ngoài để sử dụng KrüssLab ■ Tích hợp dễ dàng vào các mạng hiện có (DHCP-Client) hoặc LIMS |
|
Nhiều giải pháp đo góc quay cực ■ P8000 / P8100 không có tính năng điều nhiệt ■ P8000-T / P8100-T tính năng điều nhiệt với bể nước tuần hoàn P8000-P / P8100-P tính năng điều nhiệt với bộ điều nhiệt Peltier (không dùng nước) P8000-TF / P8100-TF tính năng điều nhiệt với bể nước tuần hoàn và cell đo mẫu liên tục |
|
Tuân thủ các tiêu chuẩn toàn cầu ■ GMP / GLP ■ 21 CFR Part 11 ■ Dược điển (USP, BP, JP, Ph. Eur.) ■ FDA, ISO, HACCP, OIML, ASTM, ICUMSA, NIST |
|
Đo lường nhanh chóng đáng tin cậy ■ Đo mật độ quang học lên đến 3.0 OD ■ Thời gian đo rất ngắn khoảng. 1 giây – là phân cực kế nhanh nhất trên thế giới ! ■ Cho phép cài đặt tính năng đo lường với thời gian đo manual hoặc thời gian đo được tối ưu hóa nhờ tính năng nhận dạng độ ổn định tự động ■ Bù nhiệt độ đáng tin cậy ■ Độ chính xác cao trên toàn thang đo |
|
Thao tác đo đơn giản và làm sạch dễ dàng ■ Ống đo thích hợp cho tất cả các loại mẫu ■ Có thể lựa chọn các cách lấy mẫu như lấy mẫu thủ công, lấy mẫu bán tự động hoặc lấy mẫu hoàn toàn tự động ■ Vật liệu chống hóa chất ■ Các quy trình làm sạch có thể cài đặt tự do theo yêu cầu người dùng (với các thiết bị lấy mẫu liên tục) ■ Cho phép tuỳ chọn tính năng sấy khô bán tự động hoặc hoàn toàn tự động |
|
Tính năng quản trị người dùng thông minh ■ Có thể được kích hoạt hoặc hủy kích hoạt theo yêu cầu ■ Cho phép tạo các level quản trị khác nhau ■ Thiết lập hồ sơ người dùng ■ Cài đặt tùy chỉnh cho người dùng hoặc nhóm làm việc khác nhau |
P8000-T80 | P8100-T80 | |
Thông số đo | ||
Đơn vị đo | Optical rotation [°] Int. sugar scale [°Z] Concentration [g/100 ml] Spec. rotation User-defined | |
Thang đo | ±90° ±259 °Z | |
Độ chính xác | ±0.003° ±0.01 °Z | ±0.002° ±0.01 °Z |
Độ phân giải | 0.001° 0.01 °Z | |
Thời gian đo | Khoảng 1 giây | |
Nguồn sáng | 1 đèn LED với kính lọc | |
Bước sóng | 589nm | |
Thông số nhiệt độ | ||
Bộ điều nhiệt | Sử dụng bể điều nhiệt tuần hoàn PT80 | |
Thang điều nhiệt | 5–80 °C | |
Độ chính xác | ±0.2 °C | |
Phương pháp đo nhiệt độ | Sử dụng đầu dò đo nhiệt độ PRT-E hoặc PRT-T | |
Thang đo nhiệt | 0–99.9 °C | |
Độ phân giải | 0.1 °C | |
Độ chính xác | ±0.2 °C | |
Phương pháp đo | Không giới hạn số phương pháp đo | |
Điều chỉnh | Có sẵn tính năng adjustment tự động trong menu thiết bị | |
Màn hình | 5.7”-TFT touch-screen, 640 x 480 Pixel | |
Vật liệu vỏ | Aluminum cast, powder-coated | |
Cổng kết nối | USB, RS-232, Ethernet | |
Nguồn điện | 110-250VAC 50/60Hz |
Phụ kiện tuỳ chọn
1/ Ống đo mẫu có khả năng tuần hoàn nước điều nhiệt và đầu dò đo nhiệt độ
2/ Ống chuẩn thạch anh
3/ Máy in kết quả, CBM910
4/ Phần mềm KrussLab
Catalog cho sản phẩm: Tham khảo catalog sản phẩm