Mô tả:
Giải pháp toàn diện nhất cho việc kiểm tra khí O2 và CO2 trong bao bì
- Được trang bị cảm biến zirconium dioxide và cảm biến nondispersive infrared sensor, MAT1500 là giải pháp tốt nhất khi nói đến phạm vi ứng dụng, hiệu suất và độ chính xác. Các phép đo được hoàn thành chỉ trong khoảng 10 giây. Có thể đạt được kết quả chính xác cao ngay cả khi chỉ có một lượng mẫu nhỏ và phát hiện được cả giá trị min/max trong quá trình đo
Tính năng vượt trội:
- Sử dụng dễ dàng và trực quan thông qua màn hình cảm ứng ngay cả với những người chưa được đào tạo
- Sử dụng cell đo O2 dạng zirconium dioxide sensor (ZrO2) có độ trôi thấp, với thang đo 0 đến 100 vol%
- Sử dụng cell đo CO2 dạng non-dispersive infrared sensor (NDIR) có độ trôi thấp, với thang đo 0 đến 100 vol% với độ chính xác ± 0.5 vol%
- Thời gian đo lường ngắn
- Chỉ yêu cầu một lượng mẫu nhỏ
- Giao diện để truy xuất các giá trị đo được thuận tiện (USB, Ethernet, RS-232)
- Không giới hạn số lượng số phương pháp được tạo để theo dõi quá trình đo lường theo phương pháp, lô, sản phẩm và / hoặc dây chuyền sản xuất bao gồm. giám sát giá trị giới hạn
- Tuân thủ các tiêu chuẩn như GMP/GLP, CFR 21 Part 11 (Audit trail), Pharmaceutical, OIML, ASTM.
Hiệu suất vượt trội:
| Tạo phương pháp của theo yêu cầu người dùng ■ Cho phép tạo nhiều phương pháp để có thể sử dụng với các thông số mong muốn tương ứng cho mỗi mẫu ■ Các tham số phương pháp có sẵn: Thang đo, quy trình đo, giá trị giới hạn, nhận xét và nhiều thông số khác ■ Các chế độ đo có thể lựa chọn: Đo single hoặc liên tục ■ Có thể tạo một số quy trình đo như: Đo thủ công, đo tự động, phát hiện giá trị min/max |
|
Hoàn thành ghi và sao lưu dữ liệu ■ Ghi lại tất cả dữ liệu đo được cũng như các lựa chọn hệ thống đo hoặc phương pháp đo trong bộ lưu trữ dữ liệu được bảo mật, chống chỉnh sửa ■ Đánh số liên tiếp của mỗi phép đo ■ Lưu trữ lên đến 999 các dữ liệu đo được đánh số thự tự từ nhỏ đến lớn, và không cho phép xoá |
|
Vận hành trực quan ■ Màn hình cảm ứng hiện đại ■ Hoạt động đồng nhất của tất cả các thiết bị phòng thí nghiệm khác của hãng KRUSS ■ Hiển thị giá trị đo đồng thời 2 giá trị với 2 đơn vị đo ■ Có thể tuỳ chọn các icon điều chỉnh nhanh cho các chức năng quan trọng nhất trên màn hình chính ■ Dễ sử dụng, dễ điều chỉnh theo menu hiển thị theo tính năng hướng dẫn người dùng ■ Có 6 ngôn ngữ có thể tự do lựa chọn (de, en, es, fr, it, pt) |
|
Truy xuất dữ liệu linh hoạt ■ In dữ liệu ra máy in ASCII (dạng máy in kim) ■ In dữ liệu ở định dạng PDF hoặc PS ■ In dữ liệu ở định dạng PDF trên thẻ nhớ USB hoặc thông qua tính năng Network share ■ Xuất dữ liệu ở định dạng HTML hoặc CSV thẻ nhớ USB hoặc sang mạng chia sẻ ■ Có thể được kết nối với bàn phím, chuột, máy quét mã vạch hoặc PC bên ngoài để sử dụng KrüssLab ■ Tích hợp dễ dàng vào các mạng hiện có (DHCP-Client) hoặc LIMS |
|
Màn hình chính: Vận hành mọi thứ trong nháy mắt ■ Phím tắt có thể tuỳ chọn cho các chức năng quan trọng ■ Có thể xem nhanh các giá trị đo được ■ Cho phép tuỳ chọn và hiển thị các thông số lên đến 3 giá trị trên màn hình ■ Lựa chọn phương pháp đo chỉ với hai cú click |
|
Tùy chỉnh báo cáo kết quả của ngườidùng ■ Bảng kết quả có thể tùy chỉnh bằng cách sử dụng cấu hình cột ■ Lựa chọn kết quả với bộ lọc ■ Sắp xếp tăng dần hoặc giảm dần của bộ dữ liệu theo số |
Tính năng quản trị người dùng thông minh ■ Có thể được kích hoạt hoặc hủy kích hoạt theo yêu cầu ■ Cho phép tạo các level quản trị khác nhau ■ Thiết lập hồ sơ người dùng ■ Cài đặt tùy chỉnh cho người dùng hoặc nhóm làm việc khác nhau |
MAT1100 | MAT1200 | MAT1400 | MAT1500 | |
Thông số đo | ||||
Đơn vị đo | Oxygen, Any number of user-defined scales | Oxygen Carbon dioxide Nitrogen Any number of user-defined scales | Oxygen Any number of user-defined scales | Oxygen Carbon dioxide Nitrogen Any number of user-defined scales |
Oxygen (O2) | ||||
Thang đo | 0.5–35 vol% | 0.5–35 vol% | 0–100 vol% | 0–100 vol% |
Độ chính xác | ±0.2 vol% | ±0.2 vol% | ±0.001 vol% (< 1 vol%) ±0.01 vol% (< 6 vol%) ±0.1 vol% (< 35 vol%) ±0.4 vol% (> 35 vol%) | ±0.001 vol% (< 1 vol%) ±0.01 vol% (< 6 vol%) ±0.1 vol% (< 35 vol%) ±0.4 vol% (> 35 vol%) |
Độ phân giải | 0.1 vol% | 0.1 vol% | 0.001 vol% | 0.001 vol% |
Carbon Dioxde (CO2) | ||||
Thang đo | N/A | 0–100 vol% | N/A | 0–100 vol% |
Độ chính xác | ±0.5 vol% | ±0.5 vol% | ||
Độ phân giải | 0.1 vol% | 0.1 vol.-% | ||
Nitrogen (N2) | ||||
Giá trị tính toán | N/A | Lượng còn lại của hỗn hợp khí | N/A | Lượng còn lại của hỗn hợp khí |
Cảm biến đo O2 | ||||
Loại cảm biến | Electrochemical cell (EC) | Electrochemical cell (EC) | Zirconium dioxide sensor (ZrO2) | Zirconium dioxide sensor (ZrO2) |
Phương pháp đo | Acidic electrolyte | Acidic electrolyte | Potentiometric measurement | Potentiometric measurement |
Tuổi thọ | Khoảng 6 năm (tại 20 vol% O2) | Khoảng 6 năm (tại 20 vol% O2) | Không giới hạn | Không giới hạn |
Độ nhạy | Không bị ảnh hưởng bởi khí CO2 | Không bị ảnh hưởng bởi khí CO2 | Ảnh hưởng bởi khí dễ cháy | Ảnh hưởng bởi khí dễ cháy |
Độ trôi | Độ trôi thấp, <3%/tháng | Độ trôi thấp, <3%/tháng | Không trôi | Không trôi |
Cảm biến đo CO2 | ||||
Loại cảm biến | N/A | Cảm biến NDIR 2 kênh | N/A | Cảm biến NDIR 2 kênh |
Phương pháp đo | Infrared spectroscop | Infrared spectroscop | ||
Tuổi thọ | Không giới hạn | Không giới hạn | ||
Độ nhạy | Không bị ảnh hưởng bởi độ ẩm | Không bị ảnh hưởng bởi độ ẩm | ||
Độ trôi | Độ trôi thấp, <1%/tháng | Độ trôi thấp, <1%/tháng | ||
Thời gian đo | 7 giây | 10 giây | 5 giây | 10 giây |
Lượng mẫu đo nhỏ nhất | 10 ml | 10 ml | 7 ml | 7 ml |
Thời gian gia nhiệt | < 10 giây | 5 phút | 10 phút | 10 phút |
Môi trường làm việc | 10–50 °C | |||
Độ ẩm của mẫu có khí đo | < 90%RH | |||
Nguồn điện | 100-250VAC 50/60Hz | |||
Công suất | Max 60 W | |||
Điều chỉnh | Có sẵn tính năng adjustment tự động trong menu thiết bị | |||
Bộ điều khiển | 5.7”-TFT touch-screen, 640 x 480 Pixel | |||
Cổng kết nối | USB, RS-232, Ethernet | |||
Kích thước |
|
Phụ kiện tuỳ chọn
1/ Khí chuẩn
2/ Máy in kết quả, CBM910
3/ Phần mềm KrussLab
Tham khảo catalog sản phẩm